Từ điển Thiều Chửu
夔 - quỳ
① Ngày xưa bảo là một giống quái ở gỗ đá, như con rồng có một chân gọi là con quỳ. Các đồ chuông đỉnh bây giờ khắc con ấy gọi là quỳ văn 夔紋. ||② Ông Quỳ, một vị quan nhạc rất hiền đời vua Thuấn. ||③ Quỳ quỳ 夔夔 kính cẩn sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
夔 - quỳ
① Con quỳ (loài quái vật chỉ có một chân, theo truyền thuyết xưa): 夔紋 Chuông đỉnh thời xưa có khắc hình con quỳ; ② [Kuí] Ông Quỳ (một nhạc quan nổi tiếng thời vua Thuấn – 2255 trước CN); ③ [Kuí] Nước Quỳ (một nước phong kiến đời Chu); ④ [Kuí] (Họ) Quỳ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夔 - quỳ
Tên một loại thú lạ, hình dáng như con trâu, nhưng không có sừng và chỉ có một chân — Tên người, bề tôi của vua Thuấn.